Lý Hoàng Nam tăng 3 bậc trên bảng xếp hạng tennis ATP

8th Tháng Hai 2016
| 780 views

Chưa chính thức tham gia thi đấu giải nào trong năm 2016, tuy nhiên với 17 điểm đang có Lý Hoàng Nam vẫn liên tiếp nhận tin vui từ BXH tennis ATP.

  • Theo dõi lich thi dau bong da anh các trận tuần này

Theo BXH các tay vợt chuyên nghiệp mới công bố, tay vợt người Tây Ninh (+3) bậc lên vị trí 909 thế giới.

Có thể nói với những gì đã cống hiến và đạt được trong năm 2015, Hoàng Nam đang được cả thế giới biết tới như một tài năng trẻ hiếm có. Ngoài việc chiếm được vị trí trong tốp 1000 thế giới, vừa qua Hoàng Nam vinh dự là gương mặt thể thao duy nhất có tên trong tốp 30 gương mặt dưới 30 tuổi (nguyên bản tiếng Anh “30 Under 30”) nổi bật của tạp chí Forbes Việt Nam.

BXH tennis: Hoàng Nam "bất chiến tự nhiên thành" - 1

Hoàng Nam liên tiếp nhận các tin vui

Top 30 BXH đơn nam và đơn nữ có rất nhiều thay đổi lớn sau khi Australian Open 2016 kết thúc. 5 vị trí dẫn đầu đơn nam bất biến, Nadal dù để thua ngay ở vòng 1 nhưng anh vẫn giữ được ngôi số 5, tuy nhiên vị trí của Rafa hiện đang bị người đồng hương Ferrer (+2) bậc phả hơi nóng phía sau.

Tomas Berdych (-2) bậc tụt xuống số 8, lần đâu tiên lọt vào bán kết Australian Open, Milos Raonic (+3) bậc tiến lên số 11. Tay vợt thăng tiến nhất trong top 30 đơn nam là “Gã điên” Monfils.

Ở đơn nữ, Angelique Kerber cái tên khiến báo giới tốn nhiều giấy mực nhất trong tuần qua sau khi đả bại Serena để lần đầu tiên vô địch Grand Slam. Không chỉ có vậy, tay vợt người Đức còn thăng tiến vượt bậc trên BXH WTA cô lần đầu tiên vươn lên vị trí số 2.

Johanna Konta, niềm tự hào của nước Anh cũng lần đầu tiên chạm “đỉnh” cá nhân khi vươn lên vị trí 28 BXH WTA.

  • Tổng hợp những tin tức bong da hấp dẫn ngày hôm nay

Bảng xếp hạng tennis Nam

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1 Novak Djokovic (Serbia) 0 16,790
2 Andy Murray (Vương Quốc Anh) 0 8,945
3 Roger Federer (Thụy Sỹ) 0 8,795
4 Stan Wawrinka (Thụy Sỹ) 0 6,325
5 Rafael Nadal (Tây Ban Nha) 0 4,880
6 David Ferrer (Tây Ban Nha)

2

4,325
7 Kei Nishikori (Nhật Bản) 0 4,235
8 Tomas Berdych (CH Séc)

-2

4,200
9 Jo-Wilfried Tsonga (Pháp)

1

2,905
10 Richard Gasquet (Pháp)

-1

2,760
11 Milos Raonic (Canada)

3

2,630
12 John Isner (Mỹ)

-1

2,585
13 Marin Cilic (Croatia) 0 2,495
14 Kevin Anderson (Nam Phi)

-2

2,305
15 Gilles Simon (Pháp) 0 2,235
16 David Goffin (Bỉ) 0 1,970
17 Gael Monfils (Pháp)

8

1,800
18 Roberto Bautista Agut (Tây Ban Nha)

3

1,775
19 Dominic Thiem (Áo)

1

1,725
20 Bernard Tomic (Australia)

-3

1,720
21 Benoit Paire (Pháp)

-3

1,686
22 Feliciano Lopez (Tây Ban Nha)

-3

1,600
23 Jack Sock (Mỹ)

-1

1,570
24 Fabio Fognini (Italia)

-1

1,515
25 Viktor Troicki (Serbia)

1

1,475
26 Ivo Karlovic (Croatia)

-2

1,450
27 Guillermo Garcia-Lopez (Tây Ban Nha) 0 1,340
28 Grigor Dimitrov (Bulgaria) 0 1,330
29 Jeremy Chardy (Pháp)

2

1,255

30

Steve Johnson (Mỹ)

2

1,240

909

Lý Hoàng Nam (Việt Nam)

3

17

…0

Bảng xếp hạng tennis Nữ

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1 Williams, Serena (Mỹ) 0 9,245
2 Kerber, Angelique (Đức) 4 5,700
3 Halep, Simona (Romania) -1 5,545
4 Radwanska, Agnieszka (Ba Lan) 0 5,210
5 Muguruza, Garbiñe (Tây Ban Nha) -2 4,991
6 Sharapova, Maria (Nga) -1 3,672
7 Pennetta, Flavia (Italia) 1 3,611
8 Suárez Navarro, Carla (Tây Ban Nha) 3 3,595
9 Kvitova, Petra (CH Séc) -2 3,582
10 Safarova, Lucie (CH Séc) -1 3,580
11 Bencic, Belinda (Thụy Sỹ) 2 3,260
12 Williams, Venus (Mỹ) -2 3,091
13 Pliskova, Karolina (CH Séc) -1 3,090
14 Azarenka, Victoria (Belarus) 2 2,935
15 Bacsinszky, Timea (Thụy Sỹ) -1 2,894
16 Vinci, Roberta (Italia) -1 2,885
17 Kuznetsova, Svetlana (Nga) 3 2,535
18 Wozniacki, Caroline (Đan Mạch) 0 2,511
19 Jankovic, Jelena (Serbia) 3 2,505
20 Ivanovic, Ana (Serbia) 3 2,461
21 Svitolina, Elina (Ukraine) 0 2,405
22 Errani, Sara (Italia) -3 2,405
23 Petkovic, Andrea (Đức) 2 2,230
24 Keys, Madison (Mỹ) -7 2,060
25 Stephens, Sloane (Mỹ) 1 1,965
26 Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga) 2 1,880
27 Stosur, Samantha (Australia) 0 1,875
28 Konta, Johanna (Vương Quốc Anh) 19 1,869
29 Schmiedlova, Anna Karolina(Slovakia) 0 1,815
30 Mladenovic, Kristina (Pháp) 0 1,785
…,
Nguyễn Hưng